

TKE1414.Acetylated Distarch Phosphate Starch.乙醯化磷酸二淀粉
Acetylated distarch phosphate is linked through the process of etherification to produce a stable bond, which is a double-stranded starch that simultaneously exhibits the properties and functions of the acetylated starch and cross-linked starch.
Acetylated distarch phosphates provide superior stability to thawing - better solubility, transparency and heat resistance, increased acid stability and strong shocks.
SEQ 序列 |
TESTING ITEMS 检测项目 |
SPECIFICATION 指标 |
TESTING METHOD 检测方法 |
1 |
Appearance 外观 |
White powder 白色粉末 |
Visual 视觉 |
2 |
Moisture 水分含量 |
Max 最大 14% |
MX-50 |
3 |
Starch Content 淀粉含量 |
Min 最低 85% |
Somogyi |
4 |
Viscosity 粘度 |
Peak 峰值: Min 最低 700BU |
6 % slurry starch by Viscograph Brabender |
5 |
pH 酸碱度 |
5.0 – 7.0 |
20gr (ds) starch + 100ml H2O |
6 |
SO2 Content 二氧化硫 |
Max 最大 30ppm |
Rankin Method |
7 |
Whiteness 白度 |
Min 最低 90% |
KETT C-100 |
8 |
Slurry Residue 浆渣 |
Max 最大 0.1% |
100gr (ds) starch/ 200 Mesh Filter |
9 |
Ash Content 灰分 |
Max 最大 0.2% |
ISI-03 |
10 |
Degree of Substitution (DS) 取代度 |
0.01-0.05 |
Smith Method |
Tinh bột biến tính Tapiotek E1414 được tạo thành từ tinh bột sắn thông qua phản ứng kép phosphoryl hóa với Sodium Trimetaphosphate/ Phosphorus Oxychloride và ester hóa với Vinyl Acetate/ Acetic Anhydride.
Tapiotek E1414 có ưu điểm ở tính ổn định vượt trội về sự đông đặc – làm tan của các sản đông lạnh, độ trong suốt tốt, khả năng ổn định cao, khả năng chống thoái hóa cấu trúc tốt. Do đó, Tapiotek E1414 được ứng dụng như chất ổn định (Stabilizer, duy trì sự phân tán đồng đều các chất), chất làm dày (Thickener, làm tăng độ nhớt, độ sánh) và chất nhũ hóa (Emulsifier, giúp hình thành hoặc bảo quản một hỗn hợp các chất thường không có khả năng bị trộn lẫn) trong sản xuất thực phẩm.
Tapiotek E1414 được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm đồ hộp, tương ớt, tương cà, tương đen, nước sốt, thịt viên, cá viên…
Không có sản phẩm thuộc chủ đề này.
SẢN PHẨM HOT
Không có sản phẩm thuộc chủ đề này.